Các tiêu chí đánh giá Nhóm 2: Giải thưởng dành cho Các Dự án bất động sản xanh thông minh
BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CÁC DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN THÔNG MINH
STT | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tính pháp lý và Mức độ/thực trạng triển khai | 15 | Hồ sơ pháp lý đầy đủ, đúng quy định | 60 | |
Mức độ/thực trạng triển khai dự án/toà nhà | 40 | ||||
2
|
Kiến trúc ICT và Hạ tầng dữ liệu xanh | 10 | Kiến trúc tổng thể | 40 | |
Đáp ứng yêu cầu xanh, bảo vệ môi trường, phát triển bền vững | 30 | ||||
Hạ tầng dữ liệu | 30 | ||||
3 | Mức độ ứng dụng công nghệ thông minh
|
35
|
Tỉ lệ đầu tư cho ứng dụng CNTT/tổng vốn đầu tư | 15 | |
Số lượng các ứng dụng CNTT trong dự án/toà nhà (Thiết bị điện và chiếu sáng; Cấp, xử lý nước và chất thải Môi trường/cây xanh/không khí; Thiết bị kết nối, camera giám sát; Giao thông, di chuyển và trông giữ xe; Phòng cháy chữa cháy, cứu nạn; Các ứng dụng giao tiếp và quản lý dân cư…) | 15 | ||||
Hiệu quả kinh tế | 20 | ||||
Hiệu quả môi trường | 20 | ||||
Chất lượng các tiện ích cho dân cư | 15 | ||||
Hiệu quả về quản lý | 15 | ||||
4 | Mức độ ứng dụng các tiêu chuẩn ESG | 10 | E – Môi trường (thực hiện tiết kiệm nguyên, nhiên liệu, sử dụng sản phẩm thân thiện với môi trường giảm phát thải CO2, văn phòng xanh…) | 35 | |
S – Xã hội (mối quan hệ kinh doanh của công ty với khách hàng, đối tác; điều kiện làm việc của nhân viên | 35 | ||||
G – Quản trị (hoạt động của tổ chức đảm bảo tính hiệu quả, minh bạch, đạo đức kinh doanh và tuân thủ các quy định địa phương) | 30 | ||||
5 | Bảo mật, an toàn thông tin, an ninh an toàn cho toà nhà và dân cư | 10 | Bảo mật an toàn thông tin | 40 | |
An ninh cho toà nhà và dân cư | 60 | ||||
6 | Các tiêu chuẩn kỹ thuật, an toàn, môi trường,… đang áp dụng | 10 | Các tiêu chuẩn kỹ thuật, an toàn, môi trường,… đang áp dụng | 100 | |
7 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 |