| NHÓM 2 – CÔNG NGHỆ SỐ CHO THÀNH PHỐ, ĐÔ THỊ | NHÓM 3 – CÔNG NGHỆ CHO CUỘC SỐNG THÔNG MINH |
| Đối tượng: Các sản phẩm phần cứng, thiết bị, cảm biến, hệ thống giám sát, điều khiển, chiếu sáng, năng lượng, môi trường, an ninh, giao thông… có tính ứng dụng cao trong đô thị thông minh | Đối tượng: Các sản phẩm, thiết bị, đồ gia dụng, vật liệu hoặc công nghệ phục vụ đời sống – có tính sáng tạo, hiệu năng cao, tiết kiệm năng lượng, thân thiện môi trường, mang lại trải nghiệm tiện nghi và an toàn. |
| Cấu trúc đánh giá: | |
| 1. Công năng và tiện ích sử dụng – 30% | |
| 2. Công nghệ cốt lõi (công nghệ cao chuyên ngành), sáng tạo và vật liệu, thị trường và khách hàng – 30% | |
| 3. Mức độ sáng tạo trong thiết kế, tính năng, quy trình sản xuất hoặc vận hành – 10% | |
| 4. Thị trường và Khách hàng – 10% | |
| 5. Đóng góp xã hội và phát triển bền vững – 20% | |
| Tiêu chí | Mô tả | Trọng số |
| I. Công năng và tiện ích sử dụng | Đánh giá hiệu quả thực tế và giá trị sử dụng của sản phẩm đối với người dùng và cộng đồng. | 30% |
| 1.1 Hiệu quả hoạt động
(Độ bền, ổn định, khả năng vận hành liên tục và an toàn) |
Có minh chứng, kiểm định, phản hồi thực tế tốt. | 10% |
| 1.2 Tính tiện dụng, an toàn, dễ lắp đặt/bảo trì, thân thiện người dùng | Thiết kế tối ưu, dễ tiếp cận, phù hợp nhiều đối tượng | 10% |
| 1.3 Mức độ cải thiện chất lượng sống (tiện nghi, sức khỏe, tiết kiệm, tiêu thụ năng lượng, an toàn, thẩm mỹ) | Có tác động rõ rệt, được người dùng ghi nhận/được kiểm nghiệm | 10% |
| II. Công nghệ cốt lõi (công nghệ cao chuyên ngành), sáng tạo và vật liệu | Đánh giá hàm lượng công nghệ cao chuyên ngành, sáng tạo và tính mới trong cấu trúc, thiết kế hoặc vật liệu của sản phẩm | 30% |
| 2.1 Ứng dụng công nghệ cao (vật liệu mới, năng lượng, cảm biến, cơ điện tử, sinh học, môi trường…). | Có điểm đột phá kỹ thuật, công nghệ rõ rệt | 10% |
| 2.2 Tích hợp/Ứng dụng công nghệ số | Mức độ tiên tiến, khả năng vận hành tự động, xử lý dữ liệu (ứng dụng AI, IoT, dữ liệu, năng lượng thông minh, dự báo, hỗ trợ ra quyết định…) hoặc Khả năng cập nhật, mở rộng, kết nối hệ thống khác | 10% |
| 2.3 Làm chủ công nghệ | Chứng nhận sở hữu trí tuệ/bản quyền, chứng nhận chất lượng/đo lường/ nhãn hiệu/nhãn năng lượng | 10% |
| III. Mức độ sáng tạo trong thiết kế, tính năng, quy trình sản xuất hoặc vận hành | Khác biệt/ cải tiến so với sản phẩm cùng loại trên thị trường | 10% |
| IV. Thị trường và Khách hàng | Quy mô thị trường, thị phần, khả năng phát triển thị trường | 10% |
| V. Đóng góp xã hội và phát triển bền vững | Đánh giá tác động dài hạn của sản phẩm tới cộng đồng, môi trường và mô hình sống xanh thông minh | 20% |
| 5.1 Tác động môi trường
(Giảm phát thải, tiếng ồn, nhiệt thừa; có đóng góp tích cực đến môi trường sống) |
Có minh chứng hoặc chứng nhận môi trường. | 10% |
| 5.2 Tác động xã hội và lan tỏa | – Ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng, XH (tạo việc làm, nâng cao nhận thức, lan tỏa sống xanh/sạch)
– Khả năng nhân rộng mô hình – Sống xanh, tiết kiệm năng lượng, giảm rác thải, – Thúc đẩy tiêu dùng bền vững, tiện ích thông minh…. |
10% |