Các tiêu chí đánh giá Nhóm 3: Giải thưởng dành cho các Dự án Bất động sản Công nghiệp
BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
CÁC DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN CÔNG NGHIỆP THÔNG MINH
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 |
Tính pháp lý và Mức độ/thực trạng triển khai |
15 |
Hồ sơ pháp lý đầy đủ, đúng quy định |
60 |
|
Mức độ/thực trạng triển khai dự án/toà nhà |
40 |
||||
2 |
Kiến trúc ICT và Hạ tầng dữ liệu |
10 |
Kiến trúc tổng thể |
40 |
|
Hạ tầng dữ liệu |
60 |
||||
3 |
Mức độ ứng dụng công nghệ thông minh |
45 |
Tỉ lệ đầu tư cho ứng dụng CNTT/tổng vốn đầu tư |
15 |
|
Số lượng các ứng dụng CNTT (Thiết bị điện và chiếu sáng; Cấp, xử lý nước và chất thải Môi trường/cây xanh/không khí; Thiết bị kết nối, camera giám sát; giao thông, đi lại và trông giữ xe; Phòng cháy chữa cháy, cứu nạn; Các ứng dụng giao tiếp và quản lý dân cư…) |
15 |
||||
Hiệu quả kinh tế |
20 |
||||
Hiệu quả môi trường |
20 |
||||
Chất lượng các tiện ích cho DN |
15 |
||||
Hiệu quả về quản lý |
15 |
||||
4 |
Bảo mật, an toàn thông tin, an ninh an toàn |
10 |
Bảo mật an toàn thông tin |
40 |
|
An ninh an toàn cho doanh nghiệp, tổ chức, người làm việc |
60 |
||||
5 |
Các tiêu chuẩn kỹ thuật, an toàn, môi trường,… đang áp dụng |
10 |
Các tiêu chuẩn kỹ thuật, an toàn, môi trường,… đang áp dụng |
100 |
|
6 |
Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày |
10 |
Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh |
30 |
|
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác |
40 |
||||
Trả lời tốt các câu hỏi |
30 |