Bộ tiêu chí đánh giá, bình chọn cho nhóm này được xây dựng dựa trên quan điểm chỉ xét thực tế việc ứng dụng các sản phẩm, giải pháp công nghệ tại các thành phố, tạo thêm nhiều giá trị, sáng tạo, linh hoạt, nhanh chóng, hiệu quả cho việc hoạch định, xây dựng, quản lý các thành phố, đem lại sự thoải mái, thịnh vượng, an toàn, tiện ích cho người dân và phát triển doanh nghiệp. Nhóm gồm các tiêu chí sau:
BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH PHỐ/ĐÔ THỊ THÔNG MINH
STT |
Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) |
Điểm |
1 |
Các văn bản pháp lý và Mức độ/thực trạng triển khai chương trình/đề án |
15 |
Các văn bản pháp lý |
60 |
|
Mức độ/thực trạng triển khai các chương trình, đề án, dự án liên quan đến lĩnh vực đăng ký |
40 |
||||
2 |
Kiến trúc ICT và Hạ tầng dữ liệu của chương trình/đề án |
10 |
Kiến trúc CNTT của đề án/chương trình |
40 |
|
Hạ tầng dữ liệu của đề án/chương trình |
60 |
||||
3 |
Mức độ ứng dụng công nghệ thông minh
|
25 |
Tỉ lệ đầu tư cho ứng dụng CNTT/tổng vốn đầu tư |
50 |
|
Các ứng dụng CNTT trong lĩnh vực đề cử |
50 |
||||
4 |
Bảo mật, an toàn thông tin, an ninh an toàn |
10 |
Bảo mật an toàn thông tin |
40 |
|
An ninh an toàn cho doanh nghiệp, tổ chức, người làm việc |
60 |
||||
5 |
Hiệu quả |
20 |
Hiệu quả kinh tế |
30 |
|
Hiệu quả môi trường |
20 |
||||
Chất lượng các tiện ích cho DN |
25 |
||||
Hiệu quả về quản lý |
25 |
||||
6 |
Các tiêu chuẩn kỹ thuật, an toàn, môi trường,… đang áp dụng |
10 |
Các tiêu chuẩn kỹ thuật, an toàn, môi trường,… đang áp dụng |
100 |
|
7 |
Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày |
10 |
Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh |
30 |
|
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác |
40 |
||||
Trả lời tốt các câu hỏi |
30 |
BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DÀNH CHO THÀNH PHỐ HẤP DẪN KHỞI NGHIỆP ĐỔI MỚI SÁNG TẠO
Các chính sách, chương trình, hoạt động khuyến khích khởi nghiệp đổi mới sáng tạo của tỉnh, thành phố
(cung cấp thông tin nếu đăng ký lĩnh vực “Thành phố hấp dẫn Khởi nghiệp ĐMST”)
STT |
Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) |
Điểm |
1 |
Các chính sách |
20 |
Các văn bản chính sách thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
50 |
|
Tổng ngân sách cho hỗ trợ, thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
50 |
||||
2 |
Các chương trình hỗ trợ |
30 |
Các chương trình đào tạo |
25 |
|
Các chương trình hỗ trợ vốn |
25 |
||||
Các chương trình kết nối đầu tư |
30 |
||||
Các hỗ trợ về địa điểm, văn phòng |
20 |
||||
3 |
Các hoạt động ươm tạo, hỗ trợ/thúc đẩy khởi nghiệp |
20 |
Các vườn ươm, trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo |
40 |
|
Các tổ chức accelerator |
40 |
||||
Các hoạt động hợp tác quốc tế |
20 |
||||
4 |
Thành tích |
20 |
Số lượng DN KN/số lượng DN thành lập mới |
30 |
|
Số lượng vốn gọi được của các doanh nghiệp KN trên địa bàn tỉnh/thành phố |
30 |
||||
Đóng góp vào phát triển kinh tế, xã hội của địa phương |
40 |
||||
5 |
Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày |
10 |
Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh |
30 |
|
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác |
40 |
||||
Trả lời tốt các câu hỏi |
30 |
Giải thưởng Đô thị thông minh Việt Nam 2022 sẽ được trao duy nhất cho 01 tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương có hồ sơ đề cử và đáp ứng cao nhất các tiêu chí trên đây.